Tải trọng:  35,4 Tấn
Lực đào:  333 kN
Công suất động cơ:  200 kW
Dung tích gầu:  1,6 m3
Đơn vị: m
Cần 6,5 m
Tay cần Siêu ngắn
2,25 m
Ngắn
2,6 m
Tiêu chuẩn
3,3 m
a Bán kính đào tối đa 10,36 10,61 11,26
b Bán kính đào tối đa trên mặt đất 10,15 10,4 11,06
c Chiều sâu đào tối đa 6,51 6,86 7,56
d Chiều cao đào tối đa 10,29 10,26 10,58
e Chiều cao đổ lớn nhất 7,06 7,06 7,37
f Chiều cao đổ nhỏ nhất 3,73 3,32 2,62
g Chiều sâu đào vách đứng tối đa 4,33 5,84 6,61
h Bán kính quay toa nhỏ nhất 4,49 4,46 4,31
i Chiều ngang đào trên mặt đất 3,39 4,21 5,82
j Chiều sâu lớn nhất 2,4 m (đường đào mức 8) 6,31 6,67 7,4
Dung tích gầu 1,6 1,4 1,4

Đơn vị: mm
Tay cần Siêu ngắn
2,25 m
Ngắn
2,6 m
Tiêu chuẩn
3,3 m
A Chiều dài tổng thể 11.510 11.380 11.330
B Chiều cao tổng thể (đỉnh cần) 3.760 3.690 3.430
C Chiều rộng tổng thể 3.190
D Chiều cao tổng thể (đỉnh cabin) 3.150
E Khoảng sáng đối trọng 1.200
F Khoảng sáng gầm 500
G Bán kính đuôi xe 3.600
G’ Khoảng cách từ tâm quay toa tới đối trọng 3.600
H Khoảng cách giữa tâm bánh sao và bánh dẫn hướng 4.050
I Chiều dài bánh xích 4.960
J Chiều rộng cơ sở 2.590
K Chiều rộng bánh xích 600
L Chiều rộng khoang máy 2.980