Giỏ hàng của bạn trống!
Đơn vị: m | ||||
Cần | ME 6,5 m | 7,0 m | ||
Tay cần | ME 2,25 m | 3,0 m | 3,45 m | |
a | Bán kính đào tối đa | 11,25 | 11,77 | 12,07 |
b | Bán kính đào tối đa trên mặt đất | 11,01 | 11,54 | 11,84 |
c | Chiều sâu đào tối đa | 6,82 | 7,36 | 7,81 |
d | Chiều cao đào tối đa | 11,15 | 11,16 | 10,94 |
e | Chiều cao đổ lớn nhất | 7,18 | 7,72 | 7,58 |
f | Chiều cao đổ nhỏ nhất | 3,07 | 3,23 | 2,78 |
g | Chiều sâu đào vách đứng tối đa | 6,11 | 6,67 | 7,12 |
h | Bán kính quay toa nhỏ nhất | 4,96 | 5,28 | 5,14 |
i | Chiều ngang đào trên mặt đất | 3,87 | 5,21 | 6,1 |
j | Chiều sâu lớn nhất 2,4 m (đường đào mức 8) | 6,66 | 7,2 | 7,67 |
Dung tích gầu | 3,4 | 2,1 | 1,9 |