Tải trọng:  7,2 Tấn
Lực đào: 
Công suất động cơ:  41,8/2.100
Dung tích gầu:  0,4 m3
Đơn vị: m
Cần 3,84 m
Tay Cần 1,71 m
a Bán kính đào tối đa 6,47
b Bán kính đào tối đa trên mặt đất 6,31
c Chiều sâu đào tối đa 4,17
d Chiều cao đào tối đa 7,39
e Chiều cao đổ lớn nhất 5,32
f Chiều cao đổ nhỏ nhất 2,52
g Chiều sâu đào vách đứng tối đa 3,74
h Bán kính quay toa nhỏ nhất 1,79
i Chiều ngang đào trên mặt đất 2,85
j Chiều sâu lớn nhất 2,4 m (đường đào mức 8) 3,81
Dung tích gầu (m3) 0,4

Đơn vị: mm
Tay cần 1,71 m
A Chiều dài tổng thể 6.540
B Chiều cao tổng thể (đỉnh cần) 2.650
C Chiều rộng tổng thể 2.320
D Chiều cao tổng thể (đỉnh cabin) 2.680
E Khoảng sáng đối trọng 745
F Khoảng sáng gầm 360
G Bán kính đuôi xe 1.750
G’ Khoảng cách từ tâm quay toa tới đối trọng 1.750
H Khoảng cách giữa tâm bánh sao và bánh dẫn hướng 2.210
I Chiều dài bánh xích 2.830
J Chiều rộng cơ sở 1.870
K Chiều rộng bánh xích 450
L Chiều rộng khoang máy 2.180
M Chiều cao lưỡi ủi (trên/dưới) 475 / 305